1. Kích thước: Opener: 20/.10, Navigate: 15/.03, Finishing: 20/.04, Finishing: 25/.04, Finishing: 25/.06
2. Công dụng:
Phù hợp cho ống tuỷ cong vừa và cong nhiều
Tạo hình ống tủy để loại bỏ tổ chức tuỷ hoại tử và ngà nhiễm khuẩn.
Tạo điều kiện cho bơm rửa.
3. Hướng dẫn sử dụng:
*Trường hợp trung bình:
Bước 1: Thăm dò và xác định vị trí ống tuỷ: K10.
Lưu ý: Nên làm phẳng phần múi răng tương ứng vị trí miệng ống tuỷ
Bước 2: Tạo loe 1/3 trên ống tuỷ với : TFlex Opener 20/.10.
Lưu ý: Chỉ cần tạo loe ở 3-5 mm phần trên ống tuỷ. Tránh đưa trâm quá sâu vì dễ tạo khấc.
Bước 3: Tạo đường trượt: TFlex 15/.03
Bước 4: Tạo hình bước đầu: TFlex 20/.04
Bước 5: Sửa soạn: TFlex 25/.04
Bước 6: Tạo hình kết thúc: TFlex 25/.06
*Trường hợp khó:
Bước 1: Thăm dò và xác định vị trí ống tuỷ: K10.
Bước 2: Tạo loe 1/3 trên ống tuỷ: TFlex 25/.06
Bước 3: Tạo loe ⅔ trên ống tuỷ: TFlex 20/.04
Bước 4: Tạo đường trượt: TFlex 15/.03
Bước 5: Sửa soạn ống tủy: TFlex 20/.04
Bước 6: Tiếp tục sửa soạn ống tủy: TFlex 25/.04
Bước 7: Thử Cone Gutta và chuẩn bị trám bít
*Lưu ý:
Bơm rửa sau các lần sửa soạn.
Ống tuỷ thẳng bình thường: Tốc độ khuyến cáo: 300 rpm và Torque khuyến cáo: 1.0.
Ống tuỷ cong > 30 độ: Tốc độ khuyến cáo: 150 rpm và Torque khuyến cáo: 0.8.
Sử dụng trình tự các trâm theo khuyến cáo.
Khuyến cáo số lượng ống tuỷ được sử dụng tối đa: 8 ống tuỷ.
Khuyến cáo dùng Brushing motion khi sửa soạn. Không nên ấn lên xuống khi sửa soạn.
4. Chọn Cone theo dòng trâm
Trâm kết thúc ở số bao nhiêu thì nên chọn cone lùi lại 1 số so với số trâm kết thúc.
Trong trường hợp không đưa lọt, tăng kích thước lên 1 số bằng với số trâm kết thúc để phù hợp.
– Finishing 20/0.4 => Côn 20/0.4
– Finishing T1: 25/0.4 => Côn 20/0.4
– Finishing T2: 25/0.6 => Côn 20/0.6
5. Bảo Quản:
– Tránh bảo quản ở nhiệt độ cao, độ ẩm và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Tránh xa chất lỏng.
– Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
– Không làm hỏng hoặc tạo lỗ kim trên bao bì
– Không cất giữ dụng cụ dưới đèn diệt khuẩn để tránh sự xuống cấp.
Reviews
There are no reviews yet.